CHÍNH SÁCH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOKYEONG KỲ THÁNG 12.2021
1. ĐIỀU KIỆN VÀ ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
STT |
Điều kiện đối tượng tuyển chọn |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng tốt nghiệp THPT chính quy, Cao Đẳng, Đại Học trong khoảng 2 năm |
Đối với trường hợp tốt nghiệp trên 2 năm thì phải giải trình và bổ sung điều kiện bảo lãnh |
2 |
Đối tượng có lý do chắc chắn, kế hoạch học tập tại trường SeoKyeong |
Lý do chọn trường SeoKyeong, chuyên ngành tương lai tự viết tay (làm clip) |
3 |
Đối tượng cam kết nộp học phí 1 năm học và kí túc xá, nhà ở ít nhất 06 tháng |
Nộp tiền học phí sau khi có invoice; Ký túc xá, nhà ở, sau khi có visa |
4 |
Đối tượng chưa từng bị từ chối visa Hàn Quốc, Nhật Bản trong quá khứ |
Nhưng đối với đối tượng 6 tháng trước bị từ chối visa do năng lực tiếng Hàn còn yếu kém thì có khả năng nộp đơn |
5 |
Đối tượng không có người thân, bạn bè bỏ trốn bất hợp pháp bên Hàn quốc. Nếu có người thân lưu trú hợp pháp, phải khai báo để được cộng điểm bảo lãnh. |
Kiểm tra thông qua cơ quan chức năng. Nếu có người thân hợp pháp thì phải cung cấp thông tin TÊN, ĐỊA CHỈ, ĐIỆN THOẠI... Nếu không khai báo cho Trường thì được coi như là vi phạm quy chế tuyển sinh |
6 |
Kết quả học tập trung bình 3 năm cấp 3 trên GPA >= 6.5 |
Đối với trường hợp dưới GPA<= 6,5 thì sau khi phỏng vấn sẽ có sự điểu chỉnh về tiền nộp bảo lãnh và phải có các điều kiện khác bổ sung |
7 |
Đối tượng không làm giả hồ sơ giấy tờ, không làm giả chứng minh tài chính |
Nếu bị phát hiện sẽ tự động hủy kết quả đỗ, kể cả đã có visa |
8 |
Đối tượng chưa kết hôn, chưa có con |
Đã kết hôn, Mẹ đơn thân, bố đơn thân cũng không được xét tuyển |
Ngoài các điều kiện trên Sinh viên muốn có được chấp thuận thì phải có sự bảo lãnh khác bổ sung của Gia đình, người thân hợp pháp bên Hàn quốc và của Công ty (nếu cần).
*Lưu ý: Ngoài ra Nhà trường không nhận sinh viên bị nghiện thuốc lá, ma túy, đã từng vi phạm pháp luật, phạm tội hình sự…Nhà Trường có quyền kiểm tra lại, xác minh lại thông tin… nếu phát hiện sinh viên có các dấu hiệu giả mạo, sai phạm sẽ bị đình chỉ bay.
2. THỜI GIAN HỌC TIẾNG VÀ HỌC PHÍ
Thời gian giảng dạy: 200h/kỳ, 800h/năm (Ngày học 4h/ Tuần học 5 ngày/ Kỳ học 10 tuần/ Năm có 4 Học kỳ);
Lớp học dự kiến từ: 15-20 sinh viên, tùy thuộc vào tình hình thực tế.
Học kì/năm |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian Kết thúc |
Học phí/Kỳ |
Ghi chú |
Đông |
06/12/2021 |
08/02/2022 |
1.300.000w |
1 kỳ |
Xuân |
14/03/2022 |
21/05/2022 |
1.300.000w |
1 kỳ |
Hạ |
20/06/2022 |
26/08/2022 |
1.300.000w |
1 kỳ |
Thu |
12/09/2022 |
25/11/2022 |
1.300.000w |
1 kỳ |
Phí nhập học |
150.000w |
Không hoàn trả |
||
Tổng cộng |
5.350.000w |
Chuyển 1 lần |
Thời gian bắt đầu khóa học là linh hoạt theo thực tế vì có thể ĐSQ cấp visa trễ.
*Lưu ý: Nộp học phí bằng tiền KRW 5.200.000w (và 150.000w Phí nhập học+10.000w phí chuyển tiền) Trong trường hợp hoàn trả học phí chỉ được nhận lại 5.200.000w học phí, tự chịu chi phí khác, chuyển tiền và chênh lệch tỷ giá của Ngân hàng, Nhà trường sẽ không liên quan đến chi phí này.
3. CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG, HỖ TRỢ SINH VIÊN CÓ GPA KHÁ, TỐT
Tốt nghiệp THPT công lập |
GPA |
Quà tặng, học bổng |
Đóng băng sổ tiết kiệm ngân hàng |
Tốt nghiệp <= 2 năm (GÓI A) |
>= 7.5 hoặc >= TOPIK 2 |
1/ Tặng Bảo hiểm Y tế 2/ Tặng quà lưu niệm của trường |
1.300$ (Có thể nộp thẳng học phí 1 kỳ) |
Tốt nghiệp <= 2 năm. (GÓI B) |
>=7.0 - 7.5 hoặc >=TOPIK I |
1/ Tặng bảo hiểm Y tế
|
2.600$ (Có thể nộp thẳng học phí 2 kỳ) |
*Lưu ý: Học sinh có lực học bình quân GPA< 7.0, hoặc Học sinh Miền Trung, khu vực hạn chế tuyển sinh phải đóng băng, chứng thư bảo lãnh Ngân hàng từ 3.000-5000$, tùy từng trường hợp cụ thể.
*MỨC HỌC BỔNG, ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ~2.000$
1/ Được xét ở KTX trường có mức giá chỉ=50% giá thị trường (Phòng KTX = 1,200$/06 tháng đầu), Điện, nước, Wifi, Miễn phí...Tùy thuộc vào thời điểm nhập học chính xác còn chỗ ở tạu KTX hay không;
2/ Học bổng chuyên ngành (TOPIK3=30%; TOPIK4= 40%....);
3/ DHS có học bổng không bắt buộc mở sổ Tiết kiệm đóng băng Ngân hàng, có thể nộp thẳng học phí tương đương với số tiền phải đóng băng;
4/ DHS có >=TOPIK1 sẽ không bắt buộc phải học cả năm (12 tháng), Nhà trường sẽ trả lại học phí cho những em đỗ lên chuyên ngành trước thời hạn, tiết kiệm thời gian và chi phí học;
5/ Ngoài những điều kiện nêu trên Trường sẽ xem xét DHS, thành tích khác có tầm ảnh hưởng cao trên mạng xã hội, DHS làm tình nguyện, từ thiện, khuyết tật;
6/Xét mức học bổng nêu trên cho các sinh viên trực tiếp của SKU, đối với sinh viên qua các công ty du học chỉ xét mục nhà ở KTX.
4. HỒ SƠ DU HỌC: Chuẩn bị 02 Bộ Hồ sơ để nộp cho Trường và Đại sứ quán.
STT |
Loại giấy tờ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Đơn xin ứng tuyển + Ảnh (3x4 phông trắng dùng cho hộ chiếu) |
01 bộ |
Yêu cầu khai đầy đủ thông tin |
2 |
Bản photo và ảnh màu hộ chiếu |
02 bộ |
Hộ chiếu còn hạn trên 4 năm |
3 |
Bằng cao nhất, học bạ và bảng điểm thành tích |
02 bộ |
Phải có hợp pháp hóa lãnh sự |
4 |
Giấy xác nhận đang theo học tại Trường Đại học hoặc giấy tờ chứng minh là đang theo học |
02 bộ |
Trường hợp người thôi học khi đang học đại học |
5 |
Giấy khai sinh người ứng tuyển |
02 bộ |
Sao y bản chính |
6 |
Chứng minh nhân dân của bố, mẹ, học sinh (hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân ở Việt Nam) |
02 bộ |
Nếu bố mẹ mất thì phải có giấy xác nhận qua đời |
7 |
Sổ hộ khẩu bản photo và dịch thuật tiếng Anh hoặc tiếng Hàn công chứng |
02 bộ |
Trường hợp sổ hộ khẩu chưa đủ 1 năm thì phải có giấy xác nhận địa phương sinh sống hoặc sổ hộ khẩu cũ, dịch thuật tiếng Anh hoặc tiếng Hàn công chứng |
8 |
Giấy chứng minh thu nhập của bố mẹ/bản thân và giấy chứng nhận đang làm việc tại cơ quan công ty, xác nhận quyền sử dung đất…Sao kê tài khoản ngân hàng (6 tháng gần nhất) |
02 bộ |
Giấy đăng kí doanh nghiệp nếu là người kinh doanh (trên 1 năm sau khi đăng ký), giấy xác nhận nghề nghiệp và thu nhập (tối thiểu 1.500$/ tháng) và giấy tờ bất động sản hoặc có giá trị khác |
9 |
Giấy chứng minh xác nhận số dư tài khoản ngân hàng dưới tên của học sinh hoặc của bố mẹ |
02 bộ |
Sổ tiết kiệm kỳ hạn >= 1 năm, trị giá >=10.000$ gửi trước 06 tháng so với ngày xét tuyển |
10 |
Giấy cam kết bảo lãnh du học của bố mẹ đối với học sinh, chứng minh nhân thân (bắt buộc có xác nhận của chính quyền địa phương có thẩm quyền về việc bố, mẹ đang sinh sống và công tác tại địa phương) |
02 bộ |
Giấy cam kết bảo lãnh tài chính của bố mẹ có chứng thực của địa phương về chữ ký |
11 |
Giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập (viết bằng tay tiếng Hàn) |
02 bộ |
Viết bằng tay tiếng Hàn |
12 |
Sơ yếu lý lịch |
02 bộ |
Bản photo và bản dịch tiếng Anh hoặc tiếng Hàn công chứng |
13 |
Hợp đồng du học sinh du học tự nguyện tại Hàn Quốc kèm chứng thư bảo lãnh |
01 bộ |
Là giấy tờ quan trọng cam kết đóng băng tài khoản để bảo lãnh cho con đi h du học mà không bỏ trốn bất hợp pháp |
14 |
Cung cấp địa chỉ, link FACEBOOK của sinh viên, Bố Mẹ, Người Bảo lãnh bên Hàn Quốc… |
|
Kèm ảnh nhà học sinh, nơi làm việc của bố mẹ, các loại giấy tờ sổ đỏ, đăng ký oto, và các loại tài sản giá trị khác… |